Thông số kỹ thuật Honda Wave RSX

Sau 10 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, Honda Wave RSX có khá nhiều phiên bản nâng cấp khác nhau, nhưng ở hầu hết các lần nâng cấp trước đây đều chỉ là thay đổi về tem xe.

Honda Wave RSX với thiết kế hoàn toàn mới, tạo dấu ấn về vẻ ngoài mạnh mẽ phá cách nhờ sự hòa trộn hoàn hảo giữa các chi tiết từ phần đầu xe, tem xe và động cơ cũng được cải tiến đáng kể.

thong so ky thuat honda wave rsx - Thông số kỹ thuật Honda Wave RSX

thong so ky thuat honda wave rsx - Thông số kỹ thuật Honda Wave RSX
Thông số kỹ thuật Honda Wave RSX

Thông số kỹ thuật Honda Wave RSX

Khối lượng bản thân 99kg (bánh mâm và bánh căm phanh đĩa)
98kg (bánh căm, phanh trước loại phanh cơ)
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,7l/100 km
Dài x Rộng x Cao 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.227mm
Khoảng sáng gầm xe 135mm
Độ cao yên 760mm
Dung tích bình xăng 4 lít
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Kích cỡ lớp trước/ sau Trước: 70/90 – 17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh 109,2 cm3
Đường kính x Hành trình piston 50,0 x 55,6 mm
Tỷ số nén 9,3 : 1
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Công suất tối đa 6,46 kW / 7.500 vòng/phút
Moment cực đại 8,70 Nm/6.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy
Hệ thống khởi động Đạp chân/Điện
Xem thêm  Thông số kỹ thuật Honda Africa Twin 2020
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x