Bảng giá xe máy Honda mới nhất hôm nay

Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng. Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.

Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều. Hãy cùng điểm qua bảng giá xe máy Honda mới nhất hôm nay dưới đây.

bang gia xe may honda moi nhat hom nay - Bảng giá xe máy Honda mới nhất hôm nay

Bảng giá xe Honda 2022 mới nhất hôm nay

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2022 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch
Vision tiêu chuẩn 29,99 37,5 + 7,51
Vision cao cấp 30,7 42 + 11,3
Vision đặc biệt 31,99 43 + 11,01
Vision cá tính 34,49 47,5 + 13,01
Lead tiêu chuẩn 37,49 44 + 6,51
Lead cao cấp 39,29 47,5 + 8,21
Lead đen mờ 39,79 50 + 12,21
Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn 42,09 43,5 + 1,41
Air Blade 125 2022 đặc biệt 43,29 46 + 2,71
Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn 55,99 55 – 0,99
Air Blade 160 2022 đặc biệt 57,19 60,5 + 3,31
SH mode thời trang CBS 53,89 72 + 18,11
SH mode cao cấp ABS 57,89 79 + 21,11
SH mode đặc biệt ABS 58,99 80,5 + 21,51
SH 125 CBS 2022 70,99 83 + 12,01
SH 125 ABS 2022 78,99 96 + 17,01
SH 150 CBS 2022 87,99 96 + 8,01
SH 150 ABS 2022 95,99 120 + 24,01
SH 150 Thể Thao ABS 2022 98,49 124 + 25,51
SH350i Thể thao 145,9 145 – 0,9
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2022 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 46,09 36,5 – 9,59
Winner X bản đặc biệt 2022 49,99 41 – 8,99
Winner X bản thể thao HRC 2022 50,49 41 – 9,49
Rebel 300 125 110 – 15
CB150R 105 85 – 20
CB300R 140 110 – 30
CBR150R Tiêu chuẩn 70,99 72 + 1,01
CBR150R Đặc biệt 71,99 73 + 1,01
CBR150R Thể Thao 72,49 75 + 2,51
Bảng giá xe số Honda tháng 10/2022 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110 vành nan 17,79 21 + 3,21
Wave Alpha 110 vành đúc 18,79 22,7 + 3,91
Blade phanh cơ 18,8 18,4 – 0,4
Blade phanh đĩa 19,8 19,4 – 0,4
Wave RSX phanh cơ vành nan 21,49 22 + 0,51
Wave RSX phanh đĩa vành nan 22,49 23,6 + 1,11
Wave RSX phanh đĩa vành đúc 24,49 25 + 0,51
Future nan hoa 30,19 32 +1,81
Future vành đúc 31,19 33 + 1,81
Super Cub C125 85 80 – 5
Xem thêm  Giá xe Honda Vision đầu tháng 11/2022 - Giá Xe Vision mới nhất

Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x